Bao nhiêu Megabyte trong một Gigabyte [MiniTool Wiki]
How Many Megabytes Gigabyte
Điều hướng nhanh:
Bao nhiêu Megabyte trong một Gigabyte?
Trước khi giới thiệu bao nhiêu MB tính bằng GB, trước tiên hãy khám phá byte là gì. Byte là gì? Byte là một đơn vị đo lường được sử dụng trong công nghệ thông tin máy tính để đo dung lượng lưu trữ. Nói chung, một byte bằng tám bit (1byte = 8 bit).
Tiền boa: Nếu muốn tìm hiểu thêm thông tin về đơn vị này, bạn có thể bấm vào đây .
megabyte
Đối với megabyte, nó là bội số của byte đơn vị cho thông tin kỹ thuật số. Như chúng ta có thể thấy, mega tiền tố đơn vị là một cấp số nhân của 1.000.000 (106) trong Hệ thống Đơn vị Quốc tế (SI). Do đó, megabyte là một triệu byte thông tin. Nói cách khác, 1MB (MB viết tắt là megabyte) bằng 1.000.000 byte.
Nhưng hãy chú ý rằng hầu hết các cơ quan tiêu chuẩn ủng hộ một tập hợp các tiền tố nhị phân, do đó, chuyển đổi là 1MB bằng 1,024,000 byte.
Ngày nay, lượng thông tin được đo bằng megabyte được sử dụng để hiển thị kích thước của tệp MP3 thông thường, kích thước của hình ảnh JPEC, v.v.
Tuy nhiên, ngày nay, các thiết bị lưu trữ thường ngày càng lớn hơn và dung lượng của chúng luôn là gigabyte hoặc terabyte.
Gigabyte
Theo định nghĩa của megabyte, chúng ta có thể suy ra định nghĩa của gigabyte rằng nó cũng là bội số của byte đơn vị cho thông tin kỹ thuật số. Gigabyte, viết tắt là GB, là đơn vị đo dung lượng phổ biến cho các sản phẩm lưu trữ dữ liệu.
Được giới thiệu vào năm 1980, chiếc 1stỔ cứng dung lượng gigabyte là IBM 3380 được đóng gói hai cụm đĩa cứng 1,26 GB trong một ngăn tủ có kích thước bằng tủ lạnh. Giá của những ổ cứng này dao động từ 81.000 đến 142.000 USD, tùy thuộc vào cấu hình.
GB cũng được sử dụng để hiển thị kích thước của bộ nhớ, phim, máy tính RAM , và như thế. Lượng thông tin tối đa được lưu trữ trong một đĩa DVD một lớp thường là 4,8GB và lượng thông tin tối đa có thể được lưu trữ trong một đĩa Blu-ray một lớp tương đương với 25GB.
Có một tình huống tương tự là một số người trộn gigabyte với megabit. Một gigabyte đề cập đến dữ liệu đang chuyển động. Nói cách khác, thuật ngữ này cũng có nghĩa là tốc độ truyền dữ liệu hơn là không gian lưu trữ.
Megabyte VS. Gigabyte
Hãy xem so sánh giữa megabyte và gigabyte ở một số khía cạnh.
Megabyte (MB) | Gigabyte (GB) |
106byte (cơ số 10) | 109byte (cơ số 10) |
10002byte | 10003byte |
1.000.000 byte | 1.000.000.000 byte |
2hai mươibyte (cơ số 2) | 230byte (cơ số 2) |
1,048,576 byte | 1.073.741.824 byte |
1.000.000 × 8 bit | 1.000.000.000 × 8 bit |
8.000.000 bit | 8.000.000.000 bit |
MB sang GB
Theo định nghĩa của megabyte và gigabyte, bạn có thể suy ra bao nhiêu megabyte trong một gigabyte?
Trên thực tế, có hai cách chuyển đổi từ MB sang GB.
- 1 Gigabyte bằng 1000 megabyte (số thập phân);
- 1 Gigabyte tương đương với 1024 megabyte (nhị phân).
Nói chung, chúng tôi áp dụng chuyển đổi thứ hai từ gigabyte sang megabyte. Có 1.024 megabyte trong một gigabyte.
Để nắm vững việc chuyển đổi gigabyte sang megabyte, bạn có thể xem bảng sau.
Bảng chuyển đổi từ Megabyte sang Gigabyte
Megabyte (MB) | Gigabyte (GB) |
0,01 MB | 9,765625E-6GB |
1 MB | 0,0009765625GB |
2 MB | 0,001953125GB |
3 MB | 0,0029296875GB |
10 MB | 0,0048828125GB |
50 MB | 0,048828125 GB |
100 MB | 0,09765625 GB |
1000 MB | 0,9765625 GB |
Ngoài ra còn có một đơn vị đo dung lượng khác là terabyte lưu trữ dữ liệu, đã trở thành đơn vị đo dung lượng lưu trữ phổ biến hơn, đặc biệt là đối với ổ đĩa cứng và ổ đĩa trạng thái rắn .